link đăng nhập ae888

Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1 – T4/2025

Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1-T4/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1 – T4/2024 

T1 – T4/2025

Tăng, giảm (%)

TG

52.787

38.359

-27

Tây Ban Nha

7.787

11.657

50

Hàn Quốc

22.117

3.580

-84

Malta

0

5.460

-

Indonesia

557

6.882

1.136

Thổ Nhĩ Kỳ

909

2.161

138

Thái Lan

1.590

1.802

13

Australia

518

845

63

Trung Quốc

0

162

-

Philippines

49

594

1.112

Italy

162

301

86

Malaysia

116

132

14

Brunei

34

23

-32

Oman

0

11

-

Đài Bắc

0

62

-

New Zealand

12

0

-100

Micronesia

18.889

4.571

-76

Quần đảo Marshall

0

58

-

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T4/2025

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1 – T4/2024 

T1 – T4/2025

Tăng, giảm (%)

 TG

Tổng NK

52.787

38.359

-27

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

2.193

7.735

253

030235

Cá ngừ đại dương đông lạnh

7.746

10.451

35

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

902

3.029

236

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

34.696

9.696

-72

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, 🎀cắt miếng

3.230

4.517

40

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

12

845

6.942

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

30

17

-43

030234

Cá ngừ mắt to

208

19

-91

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

2.999

2.048

-32

030239

Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh

45

2

-96

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

140

0

-100


{link đăng nhập link đăng nhập ae888}|{link đăng nhập link đăng nhập ae888}|{ae388 bet.com}|{ae 388}|{ae388 bet.com}|{yuamikami}|{ae3888 đá gà}|{link đăng nhập link đăng nhập ae888}|{777 có ý nghĩa gì trong luật hấp dẫn}|{ae388 bet.com}|